Từ điển Thiều Chửu
框 - khuông
① Cái khuôn, một thứ làm bằng gỗ chạm trổ các lối để trang sức tường vách và cửa ngõ. Cái vành đồ gì cũng gọi là khuông, như kính khuông 鏡框 vành gương.

Từ điển Trần Văn Chánh
框 - khuông
① Khung (cửa): 門框 Khung cửa; ② Gọng, khung: 鏡框兒 Khung kính. Xem 框 [kuang].

Từ điển Trần Văn Chánh
框 - khuông
Khuôn, vành. 【框框】khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung; ② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo: 舊框框的限制 Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem 框 [kuàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
框 - khuông
Miệng áo quan.